Characters remaining: 500/500
Translation

Nối điêu

  1. Do chữ "Tục Điêu": Nối đuôi con Điêu lời nói khiếm chỉ việc bắt chước tiếp công việc của người khác
  2. Điêu giống động vật thuộc loài chuộtrừng xứ lạnh, lông dài, đuôi to. Đời Hán, các quan hầu gần vua đều đội cắm đuôi Điêu làm ngù. Đến đời Tấn, sau khi cướp được ngôi Huệ Đế, đảng của Triệu Vương Luân đều lên chức khanh tướng, cả bọn lính hầu cùng bọn tôi tớ phục dịch cũng được phong tước, mỗi khi triều hội, quan chức đội đuôi Điêu ngồi đầy cả. Thời bấy giờ, câu ngạn ngữ giễu rằng: Điêu bất túc, cẩutục (Đuôi Điêu không đủ, lấy đuôi chó nối vào)

Similar Spellings

Words Containing "Nối điêu"

Comments and discussion on the word "Nối điêu"